Danh sách tấn phong giáo phẩm Hòa thượng tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM HÒA THƯỢNG
Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
(kèm theo tờ trình số: 518/TTr-BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 05 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
HẠ LẠP |
1. | TT. Thích Minh Giác
(Lê Hoàng Bạch) |
43
(1979) |
2. | TT. Thích Thiện Tài
(Lê Phú Thọ) |
43
(1979) |
3. | TT. Thích Thiện Điền
(Lê Thanh Quang) |
42
(1980) |
4. | TT. Thích Thiện Thống
(Nguyễn Văn Ninh) |
40
(1982) |
5. | TT. Thích Trí Hiền
(Cao Văn Tài) |
39
(1983) |
BÌNH DƯƠNG: 04 vị
6. | TT. Thích Minh Nghĩa
(Nguyễn Kế Tài) |
42
(1980) |
7. | TT. Thích Tâm Ngộ
(Phạm Văn Đực) |
56
(1966) |
8. | TT. Thích Thiện Trang
(Đỗ Thế Đạt) |
40
(1982) |
9. | TT. Thích Thiện Tâm
(Nguyễn Văn Quảng) |
40
(1982) |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 14 vị
10. | TT. Thích Phước Huệ
(Trương Thái Sơn) |
43
(1979) |
11. | TT. Thích Thông Thiền
(Đặng Phước Đức) |
42
(1980) |
12. | TT. Thích Thiện Thanh
(Võ Đình Tân) |
42
(1980) |
13. | TT. Thích Giác Thông
(Đào Ngọc Loan) |
42
(1980) |
14. | TT. Thích Nguyên Chơn (Đỗ Trọng Phú) | 42
(1980) |
15. | TT. Thích Minh Hòa
(Trần Văn Nhu) |
42
(1980) |
16. | TT. Thích Minh Thành
(Đặng Phước Long) |
42
(1980) |
17. | TT. Thích Thông Không
(Trần Văn Lộc) |
41
(1981) |
18. | TT. Thích Giác Thắng
(Trần Văn Đức) |
42
(1980) |
19. | TT. Thích Nhựt Tây
(Nguyễn Văn Sang) |
42
(1980) |
20. | TT. Thích Giác Sơn
(Ngô Quang Cần) |
41
(1981) |
21. | TT. Thích Minh Phát
(Lưu Cẩm Hưng) |
40
(1982) |
22. | TT. Thích Định Minh
(Đoàn Thanh Vân) |
40
(1982) |
23. | TT. Thích Thông Luận
(Nguyễn Hòa Bình) |
38
(1984) |
BẮC NINH: 02 vị
24. | TT. Thích Thanh Dũng
(Nghiêm Đình Dũng) |
(40) |
25. | TT. Thích Thanh Phụng
(Nguyễn Trí Thảo) |
(40) |
BẠC LIÊU: 01 vị
26. | TT. Thích Giác Thời
(Lý Chiêu Hon) |
46
(1974) |
BẾN TRE: 01 vị
27. | TT. Thích Minh Hải
(Đinh Văn Bảy) |
50
(1971) |
BÌNH ĐỊNH: 09 vị
28. | TT. Thích Hồng Thiện
(Nguyễn Hữu Phước) |
46
(1976) |
29. | TT. Thích Đồng Quả
(Trương Văn Thanh) |
46
(1976) |
30. | TT. Thích Chúc Thọ
(Dương Minh Đức) |
46
(1976) |
31. | TT. Thích Giác Trí
(Lương Văn Trung) |
46
(1976) |
32. | TT. Thích Nguyên Hỷ
(Phạm Nguyên Hỷ) |
46
(1976) |
33. | TT. Thích Đồng Chơn
(Lê Ngọc Anh) |
46
(1976) |
34. | TT. Thích Thị Quyên
(Nguyễn Long Thọ) |
46
(1976) |
35. | TT. Thích Quảng Độ
(Võ Văn Lễ) |
42
(1980) |
36. | TT. Thích Phước Điền
(Trương Văn Sang) |
42
(1980) |
BÌNH THUẬN: 07 vị
37. | TT. Thích Phước Túc
(Phan Văn Triển) |
45
(1977) |
38. | TT. Thích Phước Huệ
(Phạm Đào) |
61
(1961) |
39. | TT. Thích Trí Huệ
(Lê Lương Ngọc) |
42
(1980) |
40. | TT. Thích Hoằng Giáo
(Bùi Ngọc Kỉnh) |
53
(1969) |
41. | TT. Thích Chí Giác
(Nguyễn Văn Điểm) |
45
(1977) |
42. | TT. Thích Tích Quang
(Lê Văn Nhẹ) |
42
(1980) |
43. | TT. Thích Tấn Tuệ
(Đinh Văn Thanh) |
42
(1980) |
BÌNH PHƯỚC: 01 vị
44. | TT. Thích Từ Tấn
(Dương Văn Phát) |
48
(1974) |
- CẦN THƠ: 07 vị
45. | TT. Pajjoto
(Mai Xe) |
44
(1978) |
46. | TT. Thích Thiện Lợi
(Lê Văn Vân) |
43
(1979) |
47. | TT. Thích Giác Điệp
(Nguyễn Văn Vạng) |
41
(1981) |
48. | TT. Thích Thiện Định
(Nguyễn Thành Tâm) |
42
(1980) |
49. | TT. Thích Thiện Thông
(Huỳnh Văn Lẽ) |
41
(1981) |
50. | TT. Thích Minh Thành
(Võ Thành Tâm) |
41
(1981) |
51. | TT. Thích Giác Khôn
(Nguyễn Minh Lập) |
42
(1980) |
- ĐÀ NẴNG: 09 vị
52. | TT. Thích Pháp Cao
(Nguyễn Quít) |
40
(1982) |
53. | TT. Thích Từ Nghiêm
(Huỳnh Văn Hạnh) |
42
(1980) |
54. | TT. Thích Minh Thành
(Trương Minh Tư) |
42
(1980) |
55. | TT. Thích Hạnh Mãn
(Võ Hồng Cảnh) |
41
(1981) |
56. | TT. Thích Huệ Vinh
(Thái Văn Tịnh) |
41
(1981) |
57. | TT. Thích Quảng Tâm
(Nguyễn Bơ) |
41
(1981) |
58. | TT. Thích Tâm Hậu
(Lê Văn Phúc) |
41
(1981) |
59. | TT. Thích Tâm Hữu
(Nguyễn Văn Thái) |
41
(1981) |
60. | TT. Thích Quảng Độ
(Huỳnh Thái) |
41
(1981) |
ĐỒNG NAI: 29 vị
61. | TT. Thích Bửu Chánh
(Lê Hà ) |
41
(1981) |
62. | TT. Thích Thiện Đồng
(Trương Văn Đồng) |
44
(1978) |
63. | TT. Thích Chí Tâm
(Dương Văn Nuôi) |
48
(1974) |
64. | TT. Thích Như Thanh
(Nguyễn Đức Dũng) |
49
(1973) |
65. | TT. Thích Huệ Nhẫn
(Dương Viết Kiệm) |
45
(1977) |
66. | TT. Thích Minh Trí
(Nguyễn Văn Nghiệm) |
48
(1974) |
67. | TT. Thích Như Cửu
(Lê Văn Mười) |
49
(1973) |
68. | TT. Thích Trí Đức
(Huỳnh Bá Kiệm) |
53
(1969) |
69. | TT. Thích Thiện Pháp
(Nguyễn Văn Ba) |
42
(1980) |
70. | TT. Thích Pháp Cần
(Huỳnh Văn Thanh) |
42
(1980) |
71. | TT. Thích Vạn Đức
(Nguyễn Văn Hùng) |
42
(1980) |
72. | TT. Thích Thiện Nhẫn
(Phạm Ngọc Qui) |
42
(1980) |
73. | TT. Thích Quảng Trí
(Đoàn Văn Sủng) |
48
(1974) |
74. | TT. Thích Minh Dũng
(Lê Văn Lộc) |
43
(1979) |
75. | TT. Thích Giác Nguyện
(Đặng minh Ngọc) |
42
(1980) |
76. | TT. Thích Hải Thành
(Nguyễn Phúc Thọ) |
42
(1980) |
77. | TT. Thích Thiện Bửu
(Tạ Công Sâm) |
42
(1980) |
78. | TT. Thích Huệ Thiền
(Nguyễn Thiện Ngọc) |
41
(1981) |
79. | TT. Thích Minh Hiện
(Huỳnh Thuộc) |
41
(1981) |
80. | TT. Thích Thiện Hiền
(Nguyễn Văn Lành) |
41
(1981) |
81. | TT. Thích Trí Quảng
(Nguyễn Văn Dư) |
53
(1969) |
82. | TT. Thích Huệ Quang
(Nguyễn Tấn Cường) |
42
(1980) |
83. | TT. Thích Tâm Minh
(Hoàng Văn Thọ) |
41
(1981 |
84. | TT. Thích Pháp Hỷ
(Lương Văn Đức) |
40
(1982) |
85. | TT. Thích Pháp Quang
(Lê Minh Tùng) |
40
(1982) |
86. | TT. Thích Giác Ân
(Nguyễn Văn Xuân) |
41
(1981) |
87. | TT. Thích Lệ Đạt
(Phan Hiệp Định) |
42
(1980) |
88. | TT. Thích Minh Trường
(Lê Thành Lập) |
40
(1982) |
89. | TT. Thích Thiện Kiết
(Lê Văn Anh) |
40
(1982) |
ĐỒNG THÁP: 08 vị
90. | TT. Thích Huệ Minh
(Trương Văn Thạch) |
42
(1980) |
91. | TT. Thích Thiện Nghĩa
(Phạm Văn Đường) |
42
(1980) |
92. | TT. Thích Thiện Hảo
(Huỳnh Văn Mướp) |
42
(1980) |
93. | TT. Thích Nhật Hồng
(Phạm Hữu Lạc) |
41
(1981 |
94. | TT. Thích Nhuận Long
(Ngô Ngọc Sáng) |
48
(1974 |
95. | TT. Thích Thiện Xuân
(Trần Văn Thủy) |
41
(1981) |
96. | TT. Thích Bửu Phát
(Trần Văn Danh) |
47
(1975) |
97. | TT. Thích Bửu Thiền
(Phạm Văn Mỹ) |
40
(1982) |
ĐẮK LẮK: 01 vị
98. | TT. Thích Giác Tiến
(Trần Ứng) |
41
(1981) |
ĐẮK NÔNG: 01 vị
99. | TT. Thích Giác Hạnh
(Võ Đại Thuận ) |
42
(1980) |
GIA LAI: 03 vị
100. | TT. Thích Từ Vân
(Nguyễn Ngọc Châu) |
33
(1989) |
101. | TT. Thích Giác Tâm
(Nguyễn Văn Phước) |
41
(1981) |
102. | TT. Thích Nguyên An
(Phạm Văn Hùng) |
40
(1982) |
TP.HÀ NỘI: 02 vị
103. | TT. Thích Thanh Phúc
(Nguyễn Duy Bách) |
38 hạ |
104. | TT. Thích Nguyên Hạnh
(Phan Nhật Trinh) |
43 hạ |
TP.HỒ CHÍ MINH: 52 vị
105. | TT. Thích Minh Hóa
(Trương Hữu Tài) |
44
(1978) |
106. | TT. Thích Tăng Định
(Lê Ngọc Quân) |
43
(1979) |
107. | TT. Thích Giải Thiện
(Nguyễn Khanh) |
53
(1969) |
108. | TT. Thích Lệ Trang
(Lê Văn Giỏi) |
45
(1977) |
109. | TT. Thích Thiện Thành
(Nguyễn Văn Dẩu) |
44
(1978) |
110. | TT. Thích Hoằng Tri
(Lê Anh Tiến) |
45
(1977) |
111. | TT. Thích Giác Xuân
(Thái Văn Minh) |
44
(1978) |
112. | TT. Thích Nhựt Hỷ
(Đào Văn Thành) |
44
(1978) |
113. | TT. Thích Đồng Bổn
(Nguyễn Thành Nam) |
42
(1980) |
114. | TT. Thích Niệm Nhơn
(Nguyễn Văn Dương) |
58
(1964) |
115. | TT. Thích Hiển Định
(Lê Văn Phước) |
42
(1980) |
116. | TT. Thích Chơn Tịnh
(Phan Văn Thức) |
44
(1978) |
117. | TT. Thích Huệ Đức
(Lê Văn Trực) |
43
(1979) |
118. | TT. Thích Thông Nhuận
(Nguyễn Long Tấn) |
42
(1980) |
119. | TT. Thích Hồng Lý
(Tăng Văn Biểu) |
48
(1974) |
120. | TT. Thích Minh Truyền
(Huỳnh Văn Sư) |
42
(1980) |
121. | TT. Thích Thiện Hòa
(Nguyễn Văn Du) |
42
(1980) |
122. | TT. Thích Như Nguyện
(Nguyễn Thành Đồng) |
42
(1980) |
123. | TT. Thích Thiện Nghĩa
(Nguyễn Văn Lắm) |
42
(1980) |
124. | TT. Thích Huệ Ngộ
(Lê Văn Hồng) |
42
(1980) |
125. | TT. Thích Tắc Hiệp
(Nguyễn Văn Đòn) |
42
(1980) |
126. | TT. Thích Quảng Thạnh
(Trần Văn Ro) |
42
(1980) |
127. | TT. Thích Nhựt Định
(Nguyễn Diên Định) |
44
(1978) |
128. | TT. Thích Đồng Thái
(Nguyễn Anh Quốc) |
45
(1977) |
129. | TT. Thích Tắc Huê
(Lưu Hoài Vung) |
41
(1981) |
130. | TT. Thích Lệ Văn
(Trần Minh Vũ) |
42
(1980) |
131. | TT. Thích Thị Quả
(Phan ĐồngThiện) |
50
(1972) |
132. | TT. Thích Hiển Chơn
(Lê Phước Nguyên) |
42
(1980) |
133. | TT. Thích Thiện Dũng
(Nguyễn Văn Hùng) |
41
(1981) |
134. | TT. Thích Viên Minh
(Huỳnh Văn Bảy) |
42
(1980) |
135. | TT. Thích Giác Trí
(Trần Công Thành) |
41
(1981) |
136. | TT. Thích Giác Khai
(Mai Văn Nột) |
41
(1981) |
137. | TT. Thích Chơn Giác
(Nguyễn Văn Thuận) |
42
(1980) |
138. | TT. Thích Thiện Hạnh
(Trương Văn Đực) |
49
(1973) |
139. | TT. Thích An Hòa
(Tạ Đức) |
42
(1980) |
140. | TT. Thích Trực Giáo
(Du Văn Kim) |
42
(1980) |
141. | TT. Thích Chân Tính
(Nguyễn Sỹ Cường) |
41
(1981) |
142. | TT. Thích Thiện Đạo
(Nguyễn Văn Bé) |
41
(1981) |
143. | TT. Pháp Chất
(Huỳnh Ngọc Ẩn) |
41
(1981) |
144. | TT. Thích Giác Trí
(Đào Mạnh Tùng) |
40
(1982) |
145. | TT. Thích Huệ Thanh
(Nguyễn Văn Thanh) |
40
(1982) |
146. | TT. Thích Viên Khương
(Nguyễn Văn Lực) |
41
(1981) |
147. | TT. Thích Thiện Nghĩa
(Phạm Văn Tuôi) |
49
(1973) |
148. | TT. Thích Minh Tánh
(Lương Thành Quy) |
41
(1981) |
149. | TT. Thích Bửu Trung
(Trần Văn Nghĩa) |
40
(1982) |
150. | TT. Thích Thiện Huệ
(Trần Bửu Đạt Tiếp) |
50
(1972) |
151. | TT. Thích Minh Lộc
(Phan Hướng) |
40
(1982) |
152. | TT. Thích Minh Thành
(Nguyễn Văn Thưởng) |
41
(1981) |
153. | TT. Thích Huệ Minh
(Võ Văn Ít) |
41
(1981) |
154. | TT. Thích Huệ Thành
(Trần Hữu Tài) |
41
(1981) |
155. | TT. Thích Duy Trấn
(Lưu Vĩnh Biêu) |
38
(1984) |
156. | TT. Thích Tâm Đức
(Nguyễn Xuân Kính) |
37
(1985) |
TP.HẢI PHÒNG: 01 vị
157. | TT. Thích Thanh Giác
(Nguyễn Phúc Cầm) |
45 |
HẬU GIANG: 02 vị
158. | TT. Thích Thiện Huệ
(Đỗ Văn Điệp) |
(42)
1980 |
159. | TT. Thích Giác Tùy
(Nguyễn Minh On) |
51
(1971) |
KHÁNH HÒA: 14 vị
160. | TT. Thích Tâm Ân
(Quảng Ngọc Hy) |
45
(1977) |
161. | TT. Thích Giác Trong
(Huỳnh Ngọc Châu) |
44
(1978) |
162. | TT. Thích Giác Viên
(Nguyễn Tường Linh) |
49
(1973) |
163. | TT. Thích Chí Nguyện
(Nguyễn Quang Mỹ) |
42
(1980) |
164. | TT. Thích Đức Thành
(Nguyễn Công Nhẫn) |
42
(1980) |
165. | TT. Thích Chúc Long
(Nguyễn Hoa Hưng) |
42
(1980) |
166. | TT. Thích Hành Tri
(Đinh Ngọc Anh) |
42
(1980) |
167. | TT. Thích Nguyên Minh
(Nguyễn Văn Quỳnh) |
42
(1980) |
168. | TT. Thích Như Lưu
(Nguyễn Quang) |
42
(1980) |
169. | TT. Thích Thiện Tấn
(Huỳnh Minh Thư) |
41
(1981) |
170. | TT. Thích Tâm Thọ
(Phạm Phong) |
41
(1981) |
171. | TT. Thích Thiện Trí
(Nguyễn Văn Phần) |
41
(1981) |
172. | TT. Thích Nhựt Thông
(Võ Nhựt) |
53
(1969) |
173. | TT. Thích Chơn Tùng
(Nguyễn Hữu Phát) |
53
(1969) |
KIÊN GIANG: 03 vị
174. | TT. Bruhmasuvanna
(Thái Nam) |
42
(1980) |
175. | TT. CANDA THERO
(Lý Long Công Danh) |
42
(1980) |
176. | TT. Thích Phước Hiệp
(Bùi Văn Lắm) |
41
(1981) |
LONG AN: 07 vị
177. | TT. Thích Thiện Tâm
(Nguyễn Văn Hai) |
53
(1969) |
178. | TT. Thích Từ Thiện
(Nguyễn Văn Út) |
43
(1979) |
179. | TT. Thích Giác Nguyên
(Huỳnh Minh Châu) |
42
(1980) |
180. | TT. Thích Huệ Trí
(Phan Văn Tường) |
48
(1974) |
181. | TT. Thích Trí Chánh
(Nguyễn Văn Điểu) |
46
(1976) |
182. | TT. Thích Huệ Niệm
(Lê Văn Thường) |
49
(1973) |
183. | TT. Thích Thiện Ngộ
(Lê Văn Sính) |
41
(1981) |
LÂM ĐỒNG: 06 vị
184. | TT. Thích Thanh Tân
(Lê Trung Bính) |
42
(1980) |
185. | TT. Thích Viên Thanh
(Nguyễn Ngọc Lam) |
42
(1980) |
186. | TT. Thích Tâm Vị
(Nguyễn Quới) |
42
(1980) |
187. | TT. Thích Viên Như
(Hoàng Hùng) |
42
(1980) |
188. | TT. Thích Viên Thắng
(Đinh Hữu Thạnh) |
42
(1980) |
189. | TT. Thích Đồng Thọ
(Nguyễn Tấn Phước) |
41
(1981) |
NAM ĐỊNH: 08 vị
190. | TT. Thích Nguyên Minh
(Phùng Văn Thặng) |
1981
(41 hạ) |
191. | TT. Thích Quảng Hà
(Nguyễn Văn Lộc) |
40
(1982) |
192. | TT. Thích Tâm Thiệu
(Bùi Cao Khoát) |
1983
(40) |
193. | TT. Thích Tâm Vượng
(Nguyễn Đức Vượng) |
1982
(40) |
194. | TT. Thích Thanh Thịnh
(Đặng Văn Thịnh) |
1982
(40) |
195. | TT. Thích Thiện Tri
(Đỗ Phương Chi) |
1980
(40) |
196. | TT. Thích Thanh Thuận
(Nguyễn Văn Thuận) |
1976
(40) |
197. | TT. Thích Thanh Huỳnh
(Chu Văn Quảng) |
1982
(40) |
NINH BÌNH: 01 vị
198. | TT. Thích Thanh Tình
(Phạm Xuân Tình) |
40
(1982) |
NGHỆ AN: 01 vị
199. | TT. Thích Thọ Lạc
(Trần Văn Duẩn) |
39
(1983) |
NINH THUẬN: 02 vị
200. | TT. Thích Hạnh Thể
(Trần Văn Hùng) |
41
(1981) |
201. | TT. Thích Thiện Niệm
(Võ Văn Dọng) |
41
(1981) |
PHÚ YÊN: 04 vị
202. | TT. Thích Thông Hòa
(Phan Văn Vinh) |
42
(1980) |
203. | TT. Thích Nguyên Lai
(Hồ Đáo) |
42
(1980) |
204. | TT. Thích Thiện Đại
(Đoàn Hữu Thân) |
41
(1981) |
205. | TT. Thích Quảng Tính
(Lê Trọng Kỉnh) |
40
(1982) |
QUẢNG NAM: 07 vị
206. | TT. Thích Hạnh Nhẫn
(Nguyễn Viết Mua) |
45
(1977) |
207. | TT. Thích Thiện Chánh
(Võ Văn Bách) |
49
(1973) |
208. | TT. Thích Phước Minh
(Lê Thụy Kim Sơn) |
42
(1980) |
209. | TT. Thích Phước Chấn
(Lại Văn Tích) |
42
(1980) |
210. | TT. Thích Hạnh Hoa
(Lê Xuân Quang) |
42
(1980) |
211. | TT. Thích Đồng Nguyện
(Lê Công Cẩn) |
42
(1980) |
212. | TT. Thích Đồng Mẫn
(Nguyễn Khá) |
42
(1980) |
QUẢNG NGÃI: 15 vị
213. | TT. Thích Thông Hội
(Nguyễn Ngọc Long) |
43
(1979) |
214. | TT. Thích Trí Lương
(Lương Xuân) |
49
(1976) |
215. | TT. Thích Trí Chương
(Nguyễn Ngọc Khanh) |
47
(1975) |
216. | TT. Thích Đức Quốc
(Nguyễn Chí Mai) |
53
(1969) |
217. | TT. Thích Giải Phước
(Nguyễn Xuân Vắng) |
51
(1971) |
218. | TT. Thích An Sự
(Võ Văn Đường) |
50
(1972) |
219. | TT. Thích Long Ân
(Nguyễn Tấn Mưu) |
58
(1964) |
220. | TT. Thích Hạnh Phước
(Nguyễn Cầu) |
54
(1968) |
221. | TT. Thích Long Cảnh
(Bùi Phụ Tư) |
62
(1960) |
222. | TT. Thích Trừng Thanh
(Huỳnh Be) |
47
(1975) |
223. | TT. Thích Minh Hải
(Nguyễn Hữu Môn) |
55
(1967) |
224. | TT. Thích Viên Đạo
(Tu Tâm) |
49
(1973) |
225. | TT. Thích Chánh Hương
(Mai Văn Chấp) |
51
(1971) |
226. | TT. Thích Giải Tú
(Lê Trung Gòn) |
54
(1968) |
227. | TT. Thích Nguyên Mẫn
(Lý Huyên) |
41
(1981) |
QUẢNG NINH: 03 vị
228. | TT. Thích Thông Phương
(Trần Kim Chơn) |
43 |
229. | TT. Thích Đạo Quang
(Hà Hồng Quang) |
41 |
230. | TT. Thích Thanh Quyết
(Lương Công Quyết) |
39
(1983) |
QUẢNG TRỊ: 01 vị
231. | TT. Thích Hải Tạng
(Nguyễn Đình Hoa) |
40
(1981 |
SÓC TRĂNG: 04 vị
232. | TT. Thích Minh Phúc
(Huỳnh Tòng Phong) |
42
(1980) |
233. | TT. DUTĂNHENNÔ
(Lâm Sương) |
41
(1981) |
234. | TT. Viridà Panhnha
(Thạch Hạnh) |
39
(1983) |
235. | TT. Thích Thiện Thạnh
(Nguyễn Văn tốt) |
41
(1981) |
TÂY NINH: 01 vị
236. | TT. Thích Diệu Giác
(Huỳnh Văn Nhã) |
51
(1971) |
TIỀN GIANG: 13 vị
237. | TT. Thích Thiện Tín
(Hà Văn Tám) |
48
(1974) |
238. | TT. Thích Giác Tây
(Nguyễn Tấn Thành) |
42
(1980) |
239. | TT. Thích Thiện Tâm
(Tạ Văn Minh) |
50
(1972) |
240. | TT. Thích Huệ An
(Hồ Văn Hiếu) |
52
(1970) |
241. | TT. Thích Quảng Thanh
(Lê Văn Minh) |
51
(1971) |
242. | TT. Thích Giác Ngộ
(Nguyễn Văn Vẫn) |
42
(1980) |
243. | TT. Thích Giác Thiền
(Lê Kim Chí) |
42
(1980) |
244. | HT. Thích Huệ Thông
(Nguyễn Thành Danh) |
44
(1978) |
245. | TT. Thích Thiện Độ
(Huỳnh Văn Đức) |
50
(1972) |
246. | TT. Thích Quảng Thiện
(Lê Văn Còn) |
49
(1973) |
247. | TT. Thích Thiện Tâm
(Nguyễn Thanh Đồng) |
42
(1980) |
248. | TT. Thích Bửu Hòa
(Lê Văn Sáng) |
42
(1981) |
249. | TT. Thích Thiện Sanh
(Lương Văn Mạnh) |
42
(1980) |
THỪA THIÊN HUẾ: 06 vị
250. | TT. Pháp Tông
(Nguyễn Văn Thông) |
43
(1979) |
251. | TT. Thích Tuệ Tâm
(Quách Cà) |
43
(1979) |
252. | TT. Thích Thái Nguyên
(Võ Thiện) |
41
(1981) |
253. | TT. Thích Thiện Phước
(Nguyễn Chơn Ủy) |
41
(1981) |
254. | TT. Thích Thế Đạt
(Đào Lương) |
41
(1981) |
255. | TT. Thích Thông Đạt
(Hoàng Quốc Vinh) |
41
(1981) |
TRÀ VINH: 03 vị
256. | TT. Thích Huệ Pháp
(Dương Văn Bảo) |
42
(1980) |
257. | TT. Thích Minh Chánh
(Trần Văn Hiển) |
42
(1980) |
258. | TT. Thích Trí Minh
(Lâm Hoài Khung) |
42
(1980) |
VĨNH LONG: 07 vị
259. | TT. Thích Phước Cẩn
(Nguyễn Văn Đẹp ) |
46
(1976) |
260. | TT. Thích Đức An
(Đào Ngọc Phước) |
42
(1980) |
261. | TT. Thích Thiện Định
(Trương Văn Bé) |
52
(1970) |
262. | TT. Thích Phước Hùng
(Nguyễn Thái Hùng) |
41
(1981) |
263. | TT. Thích Giác Sơn
(Trần Văn Sơn) |
41
(1981) |
264. | TT. Thích Giác Giới
(Phạm Thành Giới) |
41
(1981) |
265. | TT. Thích Phước Tồn
(Đỗ Văn Tồn) |
41
(1981) |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI HOA KỲ: 01 vị
266. | TT. Thích Đức Tuấn
(Võ Hùng Anh) |
37
(1984) |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI LÀO: 01 vị
267. | TT. Thích Thái Phùng
|
1970 |
PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI ÚC: 01 vị
268. | TT. Thích Phước Hoan
(Bùi Văn Hân) |
1980 |
Tổng cộng: 268 vị Thượng tọa được đề nghị tấn phong giáo phẩm Hòa thượng.